Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''''Cáo và chó săn 2''''' (tiếng Anh: ''The Fox and the Hound 2'') là phần tiếp theo của bộ phim ''[[Cáo và chó săn]]''. |
'''''Cáo và chó săn 2''''' (tiếng Anh: ''The Fox and the Hound 2'') là phần tiếp theo của bộ phim ''[[Cáo và chó săn]]''. |
||
+ | |||
+ | == Lồng tiếng == |
||
+ | * Jonah Bobo vai Tod |
||
+ | * Harrison Fahn vai Copper |
||
+ | * Patrick Swayze vai Cash |
||
+ | * Reba McEntire vai Dixie |
||
+ | * Jeff Foxworthy vai Lyle |
||
+ | * Vicki Lawrence vai Granny Rose |
||
+ | * Rob Paulsen vai Chief |
||
+ | * Russi Taylor vai Widow Tweed |
||
+ | * Jeff Bennett vai Amos Slade |
||
[[Thể loại:Phim]] |
[[Thể loại:Phim]] |
||
Dòng 8: | Dòng 19: | ||
[[en:The Fox and the Hound 2]] |
[[en:The Fox and the Hound 2]] |
||
[[es:The Fox and the Hound 2]] |
[[es:The Fox and the Hound 2]] |
||
− | [[fr:Rox et Rouky 2]] |
||
[[it:Red e Toby nemiciamici 2]] |
[[it:Red e Toby nemiciamici 2]] |
||
[[nl:Frank en Frey 2]] |
[[nl:Frank en Frey 2]] |
Phiên bản lúc 16:17, ngày 29 tháng 10 năm 2019
Cáo và chó săn 2 (tiếng Anh: The Fox and the Hound 2) là phần tiếp theo của bộ phim Cáo và chó săn.
Lồng tiếng
- Jonah Bobo vai Tod
- Harrison Fahn vai Copper
- Patrick Swayze vai Cash
- Reba McEntire vai Dixie
- Jeff Foxworthy vai Lyle
- Vicki Lawrence vai Granny Rose
- Rob Paulsen vai Chief
- Russi Taylor vai Widow Tweed
- Jeff Bennett vai Amos Slade